VIỆC LÀM BÁN THỜI GIAN – ア ル バ イ ト

Bạn có biết rằng バ イ ト bắt nguồn từ từ “arbeit” trong tiếng Đức?

Năm 2019, trong số 56,6 triệu lao động đang hoạt động ở Nhật Bản, 38% được phân loại là nhân viên bán thời gian.

Ở Nhật chắc chắn bạn sẽ nhận được rất nhiều giấy mời gọi cho các công việc bán thời gian, và vì thế bạn dường như có thể nhận được bất kì một công việc bán thời gian nào mà bạn muốn: từ nhân viên cửa hàng thời trang hay tiệm làm tóc đến trợ lý huấn luyện viên thể dục hay thậm chí là người chăm sóc động vật tại sở thú.

Từ tiếng Nhật ア ル バ イ ト ( arbaito ), cho một công việc bán thời gian, bắt nguồn từ từ tiếng Đức “arbeit” và đơn giản có nghĩa là “công việc”. Phiên bản rút gọn, バ イ ト ( baito ), ngày nay được sử dụng phổ biến hơn.

Trung bình, 65% thanh thiếu niên Nhật Bản làm công việc bán thời gian, để lấy kinh nghiệm hay để kiếm tiền học đại học. Tuy nhiên, phải cẩn thận vì: những người dưới 18 tuổi không được phép làm việc từ 10 giờ tối đến 5 giờ sáng

Một thuật ngữ khác, パ ー ト (paato), cũng có nghĩa là “công việc bán thời gian”. Tuy nhiên, nó thường đề cập đến các công việc nhắm vào người nội trợ vì họ thường bắt đầu vào giữa buổi sáng và kết thúc vào khoảng trưa hoặc đầu giờ chiều để có thể chăm sóc con cái của họ sau giờ học.

1. アルバイト / バイト : Arubaito / baito

Việc bán thời gian

2. 短期 : tanki

Hợp đồng ngắn hạn

3. シフト自由 : Shifuto jiyuu

Ca linh hoạt

4. 平日 / 週末のみOK : Hei jitsu / shuumatsu nomi OK

Cho phép chỉ lam các ngày trong tuần / cuối tuần

5. 週2 ・ 3日からOK : Shuu ni / san nichi kara OK

Cho phép làm từ 2 đến 3 ngày mỗi tuần

6. 短時間 勤務 (1日4時以内) : Tan jikan kinmu

Thời gian làm việc ngắn (4h / ngày)

7. 日払い : Hi harai

Lương hàng ngày

8. 週払い : Shuu barai

Tiền lương mỗi tuần

9.高校生歓迎 : Koukousei kangei

Hoan nghênh học sinh trung học

10.留学生歓迎 : Ryuugakusei kangei

Sinh viên trao đổi được chào đón

11.外国人大歓迎 : Gaikokujin dai kangei

Người nước ngoài được hoan nghênh

12.シニア(60代~)歓迎 : Shinia (60 dai) kangei

Người cao tuổi (trên 60 tuổi) được hoan nghênh

13. 未経験/初心者OK : Mikeiken / shoshinsha OK

Chưa có kinh nghiệm / người mới bắt đầu OK

14. 経験者優遇 : Keikensha yuuguu

Những người có kinh nghiệm được hoan nghênh

15. 髪型 ・ 髪色自由 Kamigata / kamiiro jiyuu

Kiểu tóc và màu tóc không bắt buộc

16. 服装自由 : Fukusou jiyuu

Mặc bất cứ thứ gì bạn muốn

17. 制服あり : Seifuku ari

Đồng phục được cấp